XE NÂNG DẦU 3.5 TẤN CŨ
Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ là xe nâng chuyên dùng để nâng hạ trong công nghiệp. Xe nâng dâu 3.5 tấn cũ là một lựa chọn rất kinh tế và chất lượng để đầu tư. Đây là loại xe nâng tải trọng khá lớn và cho chi phí đầu tư ban đầu cao. Vì vậy để lựa chọn một chiếc xe nâng giá cả phù hợp cùng chất lượng tốt thì phải làm như thế nào? Hãy đi tìm hiểu chi tiết về xe nâng dầu cũ 3.5 tấn để có thể lựa chọn xe một cách hiệu quả và chính xác nhất.
XE NÂNG DẦU 3.5 TẤN CŨ
- Giới thiệu về xe nâng dầu 3.5 tấn cũ
Xe nâng dầu cũ 3.5 tấn là loại xe nang được sử dụng trong cách ngành công nghệp, sử dụng trong kho hàng và sử dụng trong các công việc buôn bán kinh doanh dân dụng. Xe nâng có thể nâng tới tải trọng 3.5 tấn. Xe nâng dầu cũ 3.5 tấn sử dụng động cơ dầu diesel để cung cấp sức mạnh và công suất để vận hành và di chuyển.
Ngoài tác dụng nâng hạ hàng hóa lên xuống thì xe nâng dầu còn được sử dụng để kéo hoặc đẩy hàng hóa rất hiệu quả. Xe nâng được trang bị động cơ cực khỏe giúp cho việc kéo và đẩy hàng hóa trở lên dễ dàng.
Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ có tải trọng lớn làm việc trong các điều kiện nặng và kích thước khá lớn. Xe nâng dầu 3.5 tấn chuyên dùng để nâng các vật nặng có khối lượng lớn cùng kích thước cồng kềnh. Xe thường dùng nâng các loại ván gỗ với kích thước lên tới 2.4m hoặc nâng các khối gỗ tròn dài và nặng, hoặc sử dụng nâng các kiêu gạch lớn.
- Lợi ích khi mua xe nâng dầu cũ 3.5 tấn Nhật Bãi là gì?
Sở hữu một xe nâng dầu 3.5 tấn cũ chất lượng tốt cho chúng ta rất nhiều giá trị về sự hiệu quả cả về giá trị sử dụng lẫn giá trị kinh tế.
Lợi ích về chất lượng xse nâng dầu 3.5 tấn cũ nhập khẩu từ Nhật Bản về vẫn còn chất lượng rất cao. Chất lượng của xe lên tới 80-95% so với xe nâng mới nên xe còn có thể sử dụng rất lâu dài. Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ nhập khẩu nhận được sự tin tưởng của rất nhiều khách hàng. Xe nâng có chất lượng tốt giúp cho công việc luôn được ổn định và không bị gián đoạn để sửa chữa các sự cố hỏng vặt.
Lợi ích về kinh tế xe nâng dầu 3.5 tấn cũ giúp cho khách hàng tiết kiệm rất nhiều chi phí đầu tư. Giá cảu xe nâng cũ nhập khẩu rẻ hơn rất nhiều so với giá của xse nâng mới. Giá cả chỉ còn khoảng 25-30% giá trị xe nâng mới phải đầu tư
- Trước khi đầu tư xe nâng dầu 3.5 tấn cũ phải làm gì?
Xác định tải trọng nâng?
Để mua một chiếc xe nâng hiệu quả thì cần phải xác định rõ tải trọng nâng là bao nhiêu? Khi chúng ta xác định rõ tải trọng nâng thì sẽ chọn được xe với tải trọng phù hợp. Nếu mua một chiếc xe nâng quá lớn thì cũng dẫn đến nhiều vấn đề phiền toái.
Nếu mua xe nâng lớn thì số tiền bỏ ra đầu tư lớn hơn nên chi phí cao hơn. Vấn đề tiếp theo là chi phí vận hành xe nâng lớn cũng tốn kém hơn so với xe nâng nhỏ. Ngoài vấn đề đó thì xe nâng lớn sẽ có kích thước cồng kềnh khó vận hành dẫn tới hiệu quả công việc thấp.
Xác định tần suất công việc?
Nếu công việc có yêu cầu tải trọng lên tới 3.5 tấn nhưng mà thông thường chủ yếu chỉ sử dụng 2.5 tấn. Thi thoảng vài tháng 1 lần mới dùng tới tải trọng 3.5 tấn thì lúc này việc sử dụng chiếc xe nâng có tải trọng 3.5 tấn lại không được hiệu quả. Chi phí mua xe lớn và tiêu thụ lớn gây ra tốn kém. Với những trường hợp này thì nên đi thuê xe nâng 3.5 tấn trong những lần phải sử dụng sẽ là phương án tiết kiệm và hợp lý hơn.
- Nhận biét một xe nâng 3.5 tấn?
Để nhận biết một xe nâng có thể nhận biết bằng nhiều cách. Nhận biết về tải trọng và nhận biết về nhiên liệu sử dụng cho xe.
Để nhận biết về tải trọng có thể nhìn bên ngoài vỏ xe là phát hiện được. Xe nâng 3.5 tấn thì trên thân xe có chữ số 35. Nhìn bên ngoài từ xa thì kông phát hiện ra được xe chạy xăng hay chạy dầu.
Để xác định xe nâng chạy xăng hay chạy dầu thì có thể xem về máy móc của xe. Mở nắp capo lên và quan sát động cơ thì có thể biết xe đó chạy bằng nhiên liệu gì.
Nếu chưa có kinh nghiệm nhìn dộng cơ xe thì chúng ta có thể nhìn trên mã của xe là biết. Đối với loại xe chạy dầu thì thông thường có chữ FD35. Tùy từng thương hiệu sẽ có các ký hiệu khác nhau.
Ví dụ hãng Komatsu có ký hiệu FD35W-7 là xe nâng 3.5 tấn chạy dầu sử dụng hộp số sàn.
Một cách đơn giản hơn là xem thông tin đăng kiểm của xe là biết. Đăng kiểm viết bằng tiếng Việt rất dễ hiểu. Đăng kiểm có đầy đủ thông tin về xe như Mã xe, kích thước xe, tải trọng xe, nhiên liệu,…
- Cách phân loại xe nâng dầu 3.5 tấn cũ như thế nào?
Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ chia ra làm 2 loại: xe nâng dầu 3.5 tấn Nhật Bãi và xe nâng dầu 3.5 tấn cũ hàng quay đầu.
Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ xe quay đầu là hàng đã qua sử dụng lâu năm ở Việt Nam. Xe đã hỏng rất nặng và phải đại tu lại. Xe được bán với giá rẻ như đồng nát. Lúc này các gara và thợ lẻ mua về sau đó sửa chữa lắp ghép và mông má lại với các phụ tùng trôi nổi trên thị trường. Chất lượng của xe thì chắc chắn là không còn tốt. Tuy nhiên giá thành của xe rất rẻ nên vẫn có khách hàng sử dụng.
Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Nhật bãi là loại xe được nhập khẩu từ bên Nhật về. Xe ở bên Nhật Bản được sử dụng sau 1 thời gian sẽ bán lại sang Việt Nam và các nước khác ở khu vực châu Á, châu Phi, Trung Đông,…Chất lượng của xe nâng dầu Nhật bãi còn rất tốt nên mức giá bán cũng khá cao so với xe quay dầu. Tuy nhiên giá bán của nâng Nhật Bãi là rẻ hơn nhiều so với xe nâng mới.
- Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Nhật bãi nhận biết như thế nào?
Đi mua nhầm một chiếc xe nâng dầu cũ 3.5 tấn Nhật Bãi và 1 chiếc xe nâng dầu cũ quay đầu là vấn đề rất dễ xảy ra nếu chủ quan. Sẽ có những người bán hàng đánh vào tâm lý thích rẻ của khách mà đưa ra những sản phẩm không đúng gây nhầm lẫn.
Để phân biệt được xe nâng dầu cũ Nhật bãi thì cũng khá đơn giản đối với những người thợ có kinh nghiệm lâu năm. Tuy nhiên với ngời sử dụng, để có thể đánh giá được chính xác thì cdần phải đánh giá bằng giấ tờ. Xe nâng dầu Nhật bãi hàng chuẩn sẽ có giấy tờ đăng kiểm được cấp bởi cơ quan nhà nước và chỉ có 1 bản duy nhất. Giấy tờ của xe là bằng chứng rõ rằng nhất và đơn giản nhất để biết được nguồn gốc xe.
Hình ảnh đăng kiểm như sau
- Giá bán của xe nâng dầu 3.5 tấn cũ như thế nào
Báo giá xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu, Toyota, Mitsubishi, TCM, Sumitomo
BẢNG GIÁ XE NÂNG DẦU 3.5 TẤN THÔNG DỤNG | ||
TT | Tên xe | Giá thành |
1 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu FD35-1 | 100,000,000 – 120,000,000 |
2 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu FD35-3 | 120,000,000 – 140,000,000 |
3 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu FD35-4 | 180,000,000 – 220,000,000 |
4 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu FD35-5 | 250,000,000 – 280,000,000 |
5 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu FD35T-7 | 320,000,000 – 350,000,000 |
6 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu FD35W-7 | 320,000,000 – 350,000,000 |
7 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu FD35T-8 | 320,000,000 – 350,000,000 |
8 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu FD35T-10 | 330,000,000 – 360,000,000 |
9 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu FD35NT-10 | 330,000,000 – 360,000,000 |
10 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu FD35AT-16 | 360,000,000 – 390,000,000 |
11 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu FD35AT-17 | 380,000,000 – 410,000,000 |
12 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Toyota 5FD35 | 250,000,000 – 280,000,000 |
13 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Toyota 6FD35 | 280,000,000 – 310,000,000 |
14 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Toyota 7FD35 | 300,000,000 – 330,000,000 |
15 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Toyota 8FD35 | 330,000,000 – 360,000,000 |
16 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn TCM FD35Z7 | 250,000,000 – 280,000,000 |
17 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn TCM FD35T3S | 280,000,000 – 310,000,000 |
18 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Sumitomo FD35PVIIIS6S | 280,000,000 – 310,000,000 |
19 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Sumitomo 13FD35PAX98D | 290,000,000 – 320,000,000 |
20 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Mitsubishi FD35-F19B | 250,000,000 – 280,000,000 |
21 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Mitsubishi FD35-F19C | 270,000,000 – 300,000,000 |
22 | Giá bán xe nâng dầu 3.5 tấn Mitsubishi FDE35NT-F12C | 290,000,000 – 320,000,000 |
- Kiểm tra và bảo dưỡng xe nâng dầu 3.5 tấn cũ như thế nào?
– Đây là xe nâng dầu bôi trơn cỡ lớn với tải trọng nặng và điều kiện làm việc khắc nghiệt. Việc kiểm tra dầu má bôi trơn là việc hết sức quan trọng. Kế hoạc kiểm tra dầu máy phải được diễn ra thường xuyên, định kỳ. Việc để xảy ra thiếu dầu bôi trơn là rất nghiêm trọng sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của máy. Do đó chúng ta cần phải bổ sung dầu bôi trơn ngay lập tức khi thấy thiếu.
– Dầu Thủy lực rất quan trọng. Nếu thiếu dầu thủy lực thì hiệu suất làm việc của xe sẽ giảm. Thường xuyên phải kiểm tra dầu thủy lực.
– Hệ thống làm mát của động cơ là một bộ phận có độ quan trong không kém gì so với dầu máy. Bộ phận làm mát giúp cho động cơ không bị quá nhiệt và giúp cho máy được hoạt động êm. Bất cứ khi nào hệ thống làm mát có vấn đề là máy móc sẽ bị ảnh hưởng ngay lập tức. Việc bảo dưỡng, súc rửa hệ thống làm mát cần được tiến hành định kỳ. Phải kiểm tra hệ thống làm mát có bị hao hụt nước không. Nếu có thì phải đi kiểm tra xử lý tại sao lại bị như vậy ngay lập tức.
– Vấn đề hệ thống lọc gí. Hệ thống lọc giúp giúp đốt cháy dầu vì lọc giúp cho không khí sạch sẽ được đưa vào buồn đốt. Không khí càng sạch sẽ thì việc đốt cháy nhiên liệu càng hiệu quả.
– Kiểm tra lọc dầu thường xuyên để đảm bảo lọc dầu đủ tiêu chuẩn. Dầu bẩn sẽ làm động cơ hoạt động không tốt và sẽ giảm tuổi thọ của động cơ.
– Hệ thống phanh là một hệ thống quan trọng phải kiểm tra hàng ngày trước khi vận hành xe nâng. Xe có tải trọng lớn nên việc kiểm soát di chuyển là hết sức quan trọng để đảm bảo an toàn.
– Kiểm tra và bơm lốp thường xuyên. Đối với lốp hơi thì bơm cho đủ áp suất. Đối với lốp đặc phải xem lốp có mòn quá không. Nếu lốp mòn thì phải xẻ lại rãnh để đảm bảo an toàn khi di chuyển.
– Kiểm tra hệ thống điện. Hệ thống điện giúp xe đảm bảo hoạt động một cách bình thường. cần thay thế các bóng đèn, các bộ phận điện đã hư hỏng để xe hoạt động được tốt.
9. Các xe nâng dầu 3.5 tấn cũ trên thị trường hiện nay
9.1 Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35-1
Đây là xe nâng đời đầu tiên của hãng Komatsu dòng tải trọng 3.5 tấn. Xe có thể thực hiện được các công việc cơ bản nâng hạ. Hiện nay xe này vẫn được sử dụng vì giá thành rẻ.
9.2 Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35-3
Xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu FD35-3 hiện nay khá phổ biến. Xe có chất lượng ổn định. Xe có thể làm việc tốt và đáp dứng được các yêu cầu cơ bản. Giá thành của xe cũng khá rẻ nên vẫn được sử dụng.
9.3 Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35-4
Nhắc đến xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35-4 là nhắc đến một dòng xe nâng rất được ưa chuộng sử dụng nhiều. Hiện nay dòng này được sử dụng phổ biến. Xe có nhiều đặc điểm tốt để người dùng lựa chọn. Xe có khả năng hoạt động bền bỉ và chất lượng cao.
Giá bán của xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35-4 khá rẻ nên không khó để nhiều khách có thể đầu tư.
9.4 Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35-5
Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35-5 có thể được coi là dòng xe nâng dầu 3.5 tấn được nhiều người sử dụng hiện nay. Xe nâng dầu Komatsu FD35-5 đảm bảo được rất nhiều yếu tố: Khỏe, Bền bỉ, ổn định. Sử dụng xe nâng dầu Komatsu 3.5 tấn FD35-5 là có thể yên tâm không phải lo lắng về việc phải sửa chữa vì chất lượng xe đã được rất nhiều khách hàng công nhận.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Komatsu | |
Model | FD35-5 | |
Năm xuất | 1992 | |
Khối lượng | 6440 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 4 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4250 x 1750 x 2650 | |
Hộp số | Số sàn | |
Động cơ | 6D95L | 6 Máy |
Công suất | 62.5 kW/ 2150Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 20 km/h | |
Tốc độ nâng | 30 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.5 Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35T-7
Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatssu FD35T-7 là một sự lựa chọn gần như hoàn hảo. Đây là dòng xe có sức mạnh vượt trội được cải tiến. Xe nâng FD35T-7 trang bị số tự động giúp cho việc điều khiển xe rất linh hoạt. Xe nâng Komatsu với sự bền bỉ số 1 Nhật Bản.
Ngoài ra xe còn trang bị bộ khung của xe 5 tấn giúp cho xe cực kỳ vững chắc và bền bỉ.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Komatsu | |
Model | FD35T-7 | |
Năm xuất | 1999 | |
Khối lượng | 6340 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 4.5 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4300 x 1790 x 2650 | |
Hộp số | Tự động | |
Động cơ | 6D102E | 6 Máy |
Công suất | 62.5 kW/ 2150Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19 km/h | |
Tốc độ nâng | 30 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.6 Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35W-7
Đây là phiên bản số sàn của xe nâng 3.5 tấn Komatsu đời 7. Xe vẫn được thừa hưởng toàn bộ động cơ và sự bền bỉ vốn có. Xe trang bị số sàn rất thích hợp ở những trường hợp cần lực kép lớn và lực đẩy lớn.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Komatsu | |
Model | FD35W-7 | |
Năm xuất | 1997 | |
Khối lượng | 6100 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 3 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4300 x 1790 x 2240 | |
Hộp số | Số sàn | |
Động cơ | 6D102E | 6 Máy |
Công suất | 69.9 kW/ 2150Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19.5 km/h | |
Tốc độ nâng | 31.8 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.7 Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35T-8
Xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu đời -8 thừa kế những đặc điểm bền bỉ nhất của xe nâng dầu 3.5 tấn đời -7. Về cơ bản không thay đổi nhiều so với với -7. Xe có khí thải sạch sẽ hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn 1 chút.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Komatsu | |
Model | FD35T-8 | |
Năm xuất | 2006 | |
Khối lượng | 6280 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 4 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4300 x 1790 x 2240 | |
Hộp số | Số tự động | |
Động cơ | 6D102 | 6 Máy |
Công suất | 69.9 kW/ 2150Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19.5 km/h | |
Tốc độ nâng | 31.8 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.8 Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35T-10
Phiên bản xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35T-10 có sự thay đổi hoàn toàn khác so với xe nâng đời trước.
Về ngoại hình xe có thiết kế cabin ngồi lái dạng nổi trên thân xe. Cabin được tách rời ra khỏi khung xe giúp cho cabin giảm thiểu rung động truyền từ động cơ giúp cho người vận hành có cảm giác thoải mái hơn nhiều.
Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ đời -10 có thiết kế chiều rộng nhỏ gọn hơn giúp cho xe có thể dễ dàng làm việc ở không gian chật hẹp hơn.
Động cơ của xe được trang bị hệ thống phun điện tử giúp cho tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Động cơ này rất tiết kiệm và khí thải cực kỳ sạch sẽ.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Komatsu | |
Model | FD35T-10 | |
Năm xuất | 2009 | |
Khối lượng | 6100 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 3 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 5255 x 1350 x 2250 | |
Hộp số | Tự động | |
Động cơ | SAA4D95LE-5-A | 4 Máy |
Công suất | 63 kW/ 2400Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19.5 km/h | |
Tốc độ nâng | 32.4 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.9 Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35NT-10
Về thiết kế thì xe nâng dầu cũ Komatsu FD35NT-10 không có nhiều khác biệt so với xe nâng FD35T-10. Xe có tiêu chuẩn khí thải tốt hơn nên sạch sẽ hơn. Còn ngoại hình thì tương đồng nhau
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Komatsu | |
Model | FD35NT-10 | |
Năm xuất | 2012 | |
Khối lượng | 6100 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 3 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 5255 x 1350 x 2250 | |
Hộp số | Tự động | |
Động cơ | SAA4D95LE-5 | 4 Máy |
Công suất | 63 kW/ 2400Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19.5 km/h | |
Tốc độ nâng | 32.4 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.10 Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35AT-16
Đây là mẫu xe nâng 3.5 tấn rất mới của Komatsu. Xe nâng FD35AT rất hiệu quả hoạt động bền bỉ. Xe trang bị động cơ 4 máy giúp tiết kiệm nhiên liệu sử dụng.
Xe được thiết kế cabin nổi giúp người vận hành đỡ mệt mỏi khi làm việc, giúp tăng năng suất công việc.
Xe trang bị hệ thống bơm thủy lực kép giúp cho việc nâng hạ rất yên tĩnh và êm ái. Xe có thể nâng cao mà không phải đạp chân ga do đó làm việc môi trường yên tĩnh rất phù hợp.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Komatsu | |
Model | FD35AT-16 | |
Năm xuất | 2007 | |
Khối lượng | 5480 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 3 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 5255 x 1350 x 2250 | |
Hộp số | Tự động | |
Động cơ | 4D98E | 4 Máy |
Công suất | 63 kW/ 2400Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19.5 km/h | |
Tốc độ nâng | 32.4 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.11 Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Komatsu FD35AT-17
Đây là xe nâng phiên bản cao cấp nhất của Komatsu cho tải trọng 3.5 tấn. Xe có thiết kế tương đồng xe FD35AT-16.
Xe kế thừa toàn bộ đặc điểm của -16 và được nâng cấp tiêu chuẩn khí thải sạch sẽ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao hơn. Xe sử dụng hiệu quả hơn dòng -16.
Nhược điểm duy nhất của dòng này là giá thành cao.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Komatsu | |
Model | FD35AT-17 | |
Năm xuất | 2013 | |
Khối lượng | 5260 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 3 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 5255 x 1350 x 2250 | |
Hộp số | Tự động | |
Động cơ | 4D98E | 4 Máy |
Công suất | 63 kW/ 2400Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19.5 km/h | |
Tốc độ nâng | 32.4 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.12. Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Mitsubishi FD35-F19B
Mitsubishi là một thương hiệu xe nâng nổi tiếng của Nhật Bản. Sản phẩm của Mitsubishi thường hướng đến cả 2 yếu tốt chất lượng và giá thành. Chất lượng của xe rất bền bỉ và giá cả cũng ở mức vừa phải.
Mitsubishi FD35-F19B rât được ưa chuộng gì giá thành tốt và chất lượng tốt
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Mitsubishi | |
Model | FD35-F19B | |
Năm xuất | 1995 | |
Khối lượng | 5700 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 4 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4420 x 1415 x 2930 | |
Hộp số | Số sàn | |
Động cơ | Đông cơ dầu S6S | 6 máy |
Công suất động cơ | 62.6 kW/ 2450 vòng/ phút | |
Tốc độ chạy | 19.5 km/h | |
Vận tốc nâng | 30 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.13. Xe nâng dầu 3.5 tấn cũ Mitsubishi FD35-F19C
Đây là phiên bản nâng cấp của xe nâng dầu 3.5 tấn Mitsubishi FD35-F19B. Dòng xe nâng này thừa hưởng những đặc điểm của dòng F19B và nâng cấp thêm tiêu chuẩn khí thải và tiết kiệm nhiên liệu cho xe.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Mitsubishi | |
Model | FD35-F19C | |
Năm xuất | 2009 | |
Khối lượng | 5700 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 4 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4420 x 1415 x 2930 | |
Hộp số | Số sàn | |
Động cơ | Đông cơ dầu S6S | 6 máy |
Công suất | 62.5 kW/2450 vòng/ phut | |
Tốc độ di chuyển | 19 km/h | |
Tốc độ nâng | 30 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.14. Xe nâng dầu 3.5 tấn Mitsubishi FDE35NT-F12C
Xe nâng dầu 3.5 tấn Komatsu FDE35NT-F12C là loại xe nâng đời cao. Xe nâng này sử dụng động cơ phun nhiên liệu điện tử giúp cho xe nâng tiết kiệm nhiên liệu và hoạt động êm.
Xe có thiết kế rất ưu việt về kích thước. Xe gọn gàng hơn những xe đời trước giúp cho xe làm việc dễ dàng trong khu vực trật trội.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Mitsubishi | |
Model | FDE35NT-F12C | |
Năm xuất | 2015 | |
Khối lượng | 6280 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 3 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4140 x 1415 x 2250 | |
Hộp số | Số sàn | |
Động cơ | Đông cơ dầu F5DFL464D | 5 máy |
Công suất | 55 kW/2200 vòng/ phut | |
Tốc độ di chuyển | 20 km/h | |
Tốc độ nâng | 33 m/phút | |
Trục cơ sở | 1850 mm |
9.15. Xe nâng dầu 3.5 tấn Sumitomo FD35PVIIIS6S
Xe nâng dầu 3.5 tấn Sumitomo là một trong những loại xe nâng dầu nổi tiếng của Nhật Bản. Ưu điểm mạnh mẽ, bền bỉ, ổn định làm nên tên tuổi của hãng.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Sumitomo | |
Model | 22-FD35VIIIS6S | |
Năm xuất | 2008 | |
Khối lượng | 6100 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 4.5 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 5255 x 1350 x 2650 | |
Hộp số | Tự động | |
Động cơ | 4D98E | |
Công suất | 63 kW/ 2400Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19.5 km/h | |
Tốc độ nâng | 32.4 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.16. Xe nâng dầu 3.5 tấn Sumitomo 13FD35PAX98D
Thêm một lựa chọn nữa cho phân khúc 3.5 tấn của hãng Sumitomo. Mã xe 13FD35PAX98D đem đến sự ổn định, hiệu quả, làm việc hết sức bền bỉ
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Sumitomo | |
Model | 13FD35PAX98D | |
Năm xuất | 2007 | |
Khối lượng | 5090 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 3 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 5255 x 1350 x 2650 | |
Hộp số | Tự động | |
Động cơ | 4TNE98 | |
Công suất | 63 kW/ 2400Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19.5 km/h | |
Tốc độ nâng | 32.4 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.17. Xe nâng dầu 3.5 tấn TCM FD35Z7
Xe nâng dầu 3.5 tấn TCM nổi tiếng là một dòng xe nâng bền bỉ giá cả trung bình. Xe nâng TCM là một đại diện ưu tú của xe nâng dầu thương hiệu Nhật Bản. Xe nâng dầu 3.5 tấn TCM được đón nhận và sử dụng rộng rãi.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | TCM | |
Model | FD35Z7 | |
Năm xuất | 1997 | |
Khối lượng | 650 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 3 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4200 x 1790 x 2200 | |
Hộp số | Số sàn | |
Công suất | 61 kW/ 2150Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19.5 km/h | |
Tốc độ nâng | 31.8 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.18. Xe nâng dầu 3.5 tấn TCM FD35T3S
Thêm một lựa chọn cực kỳ chất lượng cho tải trọng 3.5 tấn của hãng xe nâng TCM. Model FD35T3S là một sự lựa chọn khi có điều kiện kinh tế cao hơn. Xe nâng TCM FD35T3S luôn đảm bảo hiệu suất làm việc cao và ổn định.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | TCM | |
Model | FD35T3S | |
Năm xuất | 2010 | |
Khối lượng | 5420 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 4 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4200 x 1790 x 2200 | |
Hộp số | Số sàn | |
Động cơ | QD32 | |
Công suất | 65 kW/ 2150 Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19.5 km/h | |
Tốc độ nâng | 31.8 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.19. xe nâng dầu 3.5 tấn Toyota 5FD35
Toyota là thương hiệu nổi tiếng toàn cầu về tất cả các máy móc thiết bị. Xe nâng Toyota cũng không ngoại lệ với sự ưa chuộng của khách hàng.
Xe nâng dầu 3.5 tấn Toyota 5FD35 là một lựa chọn cho khách hàng có kinh tế giới hạn. Xe có giá thành rẻ nhưng bù lại chất lượng rất tốt hoạt động ổn đinh.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Toyota | |
Model | 5FD35 | |
Năm xuất | 1995 | |
Khối lượng | 6080 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 4 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4200 x 1790 x 2200 | |
Hộp số | Số sàn | |
Động cơ | 11Z | |
Công suất | 65 kW/ 2150 Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19.5 km/h | |
Tốc độ nâng | 30 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.20. xe nâng dầu 3.5 tấn Toyota 6FD35
Thêm một lựa chọn nữa cho khách hàng đến từ thương hiệu Toyota nổi tiếng.
Dòng xe nâng 6FD35 mang đến cho khách hàng động cơ 13Z mạnh mẽ hơn.
Sử dụng xe nâng dầu 3.5 tấn 6FD35 sẽ giúp cho công việc năng suất hơn
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Toyota | |
Model | 6FD35 | |
Năm xuất | 1998 | |
Khối lượng | 5910 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 4 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4200 x 1790 x 2200 | |
Hộp số | Số sàn | |
Động cơ | 13Z | |
Công suất | 68 kW/ 2150 Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19.5 km/h | |
Tốc độ nâng | 30 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.21. xe nâng dầu 3.5 tấn Toyota 7FD35
Xe nâng dầu 3.5 tấn Toyota 7FD35 là một trong những dòng xe nâng cao cấp của Toyota. Xe có đầy đủ những phẩm chất vượt trội giúp khách hàng sử dụng hiệu quả. Xe trang bị động cơ 15Z siêu khỏe siêu chất giúp xe làm việc tốt và tiết kiệm.
Thông tin | Thông số | Ghi chú |
Hãng | Toyota | |
Model | 7FD35 | |
Năm xuất | 2014 | |
Khối lượng | 6810 kg | |
Tải trọng | 3.5 tấn | |
Độ cao nâng | 4.3 m | |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4300 x 1420 x 2500 | |
Hộp số | Số sàn | |
Động cơ | 13Z | |
Công suất | 68 kW/ 2150 Vong/phut | |
Tốc độ di chuyển | 19.5 km/h | |
Tốc độ nâng | 30 m/phút | |
Trục cơ sở | 2000 mm |
9.22. xe nâng dầu 3.5 tấn Toyota 8FD35 và 8FDJ35
Xe nâng dầu 3.5 tấn Toyota đời số 8 là xe nâng cao cấp nhất của Toyota. Mọi vấn đề nhược điểm của những xe nâng đời trước đã được khắc phục đến mức hoàn hảo. Xe nâng dầu 3.5 tấn toyota 8FD35 và 8FDJ35 đem đến sự tin tưởng tuyệt đối của người sử dụng.
10. ĐỊA CHỈ MUA XE NÂNG DẦU 3.5 TẤN Ở ĐÂU?
XENANG365 COM là đơn vị nhập khẩu và cung cấp các dòng xe nâng Nhật Bài nhiều nằm ở Việt Nam Chúng tôi cung cấp xe nâng cho các đơn vị trong cả nước. Xe nâng của chúng tôi được nhiều đơn vị trong và ngoài nước tin dùng. Xe nâng của chúng tôi cung cấp cho cả miền Bắc, miền Trung, miền Nam.
Chúng tôi là đơn vị uy tín được khách hàng tin dùng từ Nam ra Bắc