So sánh xe nâng Nhật Bãi và xe nâng quay đầu như thế nào? Hiện tại rất nhiều người đang bị bối rối khi lựa chọn xe nâng cũ vì rất nhiều lý do. Trong đó giá cả và chất lượng đang là yếu tố khiến người dùng phải phân vân. Rất nhiều người không hiểu tại sao 2 xe trông giống nhau mà giá cả lại khác nhau rất nhiều có khi gấp 2 lần. Chúng ta hãy tìm hiểu xem nên mua xe nâng Quay Đầu hay xe nâng Nhật Bãi nhé
1. Khái niệm xe nâng Nhật Bãi là gì?
Xe nâng Nhật Bãi hay còn gọi là xe nâng cũ nhưng Chưa Sử Dụng ở Việt Nam. Xe nâng này chỉ sử dụng ở Nhật Bản. Sau một thời gian được mua lại và chuyển sang Việt Nam cũng như các nước có nền kinh tế chưa phát triển sử dụng. Xe nâng này được đông đảo người sử dụng đón nhận vì rất nhiều ưu điểm.
- Chất lượng của xe tốt lên tới 90%
- Giá thành giảm so với xe mới chỉ còn 20-30%
- Xe có thể hoạt động bền bỉ trong thời gian rất dài 7-8 năm trở lên
- Xe hoạt động rất ổn định mà không cần phải sửa chữa
2. Khái niệm xe nâng Quay Đầu là gì?
Xe nâng quay đầu chính là Xe nâng Nhật Bãi nhưng đã sử dụng rất lâu ở Việt Nam. Khi người chủ sử dụng hết giá trị của xe thì thanh lý lại cho thợ hoặc các gara thu mua. Sau đó xe nâng Quay Đầu sẽ được sửa chữa ĐẠI TU thay thế các linh kiện phụ kiện để có thể hoạt động được. Sau đó xe được bày bán bình thường. Đặc Điểm
- Giá thành rất thấp chỉ bằng 50-60% giá xe nâng Nhật Bãi.
- Chất lượng thấp hơn rất nhiều so với xe nâng Nhật Bãi
- Hoạt động trong một thời gian ngắn sẽ phải Đại Tu lại máy
- Hay xảy ra lỗi vặt trong quá trình sử dụng nên cần sửa chữa thường xuyên.
3. Đặc điểm nhận dạng so sánh xe nâng Nhật Bãi và xe nâng Quay Đầu
3.1.Nhận dạng ngoại hình so sánh xe nâng Nhật Bãi và xe nâng quay đầu
Xe nâng Nhật Bãi và xe nâng Quay Đầu có ngoại hình như nhau. Nhìn bề ngoài thì 2 loại xe nâng này không có sự khác biệt. Do đó rất nhiều người bị hoang mang vì giá cả 2 xe nhìn như nhau mà giá lại khác nhau rất nhiều.
Có thể nhận dạng một số xe nâng quay đầu khi nhìn ngoại hình xe thường xuống cấp sâu hơn. Tuy nhiên những xe này được sơn lại kĩ càng nên cũng rất khó nhận ra.
3.2. Nhận dạng về hồ sơ giấy tờ so sánh xe nâng Nhật Bãi và xe nâng Quay Đầu
3.21. Giấy tờ xe nâng Nhật Bãi
Đây là đặc điểm mà xe nâng Nhật Bãi sẽ thể hiện sự khác biệt với xe nâng quay đầu. Xe nâng Nhật Bãi sẽ có đủ hồ sơ giấy tờ còn
Các loại giấy tờ gồm có như sau:
- Giấy đăng kiểm Đỏ được ban hành bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam.
- Giấy nhập khẩu, Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ CO
- Xuất hóa đơn VAT (Thông thường xe nâng quayd đâu sẽ không xuất được hóa đơn VAT)
3.22. Giấy tờ xe nâng quay đầu
- Xe nâng quay đầu thì không có gì cả.
- Nếu có giấy tờ thì có thể nhìn vào giấy tờ xe nâng quay đầu thường được cung cấp cách đó nhiều năm khoảng 5 năm trở lên.
3.3. Nhận dạng về chất lượng so sánh xe nâng Nhật Bãi và xe nâng quay đầu
3.31. Chất lượng xe nâng quay đầu
Khi kiểm tra xe nâng quay đầu trong thời gian đầu thì về cơ bản khó phát hiện được vì mới làm lại máy nên vẫn còn khỏe. Tuy nhiên chỉ sau vài tháng sử dụng là bắt đầu thấy chất lượng giảm và máy yếu dần.
3.3.2. Chất lượng xe nâng Nhật Bãi
Xe nâng Nhật Bãi có chất lượng sử dụng ổn định và bền bỉ. Khi được chăm sóc đầy đủ thì xe nâng Nhật Bãi có thể hoạt động 7-8 năm mà không có vấn đề gì.
4. Nên mua xe nâng Nhật Bãi hay xe nâng Quay Đầu?
Việc lựa chọn xe nâng Nhật Bãi hay xe nâng Quay Đầu thì tùy thuộc vào mỗi cá nhân.
Sử dụng xe nâng quay đầu khi nào?
- Nếu sử dụng trong thời gian ngắn
- Sử dụng rất ít
- Công việc không làm nhiều
- Công việc không gấp
- Cần có chuyên môn kĩ thuật hoặc có thợ sửa để sử lý vì xe rất hay xảy ra lỗi
Sử dụng xe nâng Nhật Bãi khi nào?
- Nếu sử dụng lâu dài theo nghề
- Sử dụng cường độ cao cần xe chất lượng có hiệu suất tốt
- Công việc nhiều cần xe làm việc ổn định
- Công việc cần gấp vì xe rất ổn định nên có thể đáp ứng được ngay không phải sửa chữa gián đoạn công việc
5. Cập nhật bảng giá xe nâng mới nhất năm 2024
5.1 Bảng giá xe nâng Quay Đầu
BẢNG GIÁ XE NÂNG DẦU QUAY ĐẦU | |||||
TT | Tải trọng | Nhiên liệu | Hãng | Giá | Ghi chú |
1 | 1.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | 70.000.000 – 90.000.000 | Giá xe phụ thuộc – Chất lượng xe – Đồ lắp theo xe |
2 | 1.8 tấn | Dầu diesel | Komatsu | 70.000.000 – 90.000.000 | |
3 | 2 tấn | Dầu diesel | Komatsu | 90.000.000 – 110.000.000 | |
4 | 2.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | 100.000.000 – 130.000.000 | |
5 | 3 tấn | Dầu diesel | Komatsu | 100.000.000 – 135.000.000 | |
6 | 3.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | 100.000.000 – 140.000.000 | |
7 | 4 tấn | Dầu diesel | Komatsu | 100.000.000 – 150.000.000 |
5.2. Bảng giá xe nâng Nhật Bãi chưa qua sử dụng ở Việt Nam
Bảng giá xe nâng dầu Nhật Bãi 1.5 tấn
BẢNG GIÁ XE NÂNG DẦU 1.5 TẤN NHẬT BÃI | ||||||
Nguồn gốc xe | Tải trọng | Nhiên liệu | Hãng | Mã xe | Giá | Ghi chú |
Xe nâng Nhật Bãi Chưa sử dụng ở Việt Nam |
1.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD15-15 | 135.000.000 – 175.000.000 | Giá xe phụ thuộc – Chất lượng xe – Đồ lắp theo xe |
1.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD15-16 | 145.000.000 – 185.000.000 | ||
1.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD15-18 | 170.000.000 – 210.000.000 | ||
1.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD15-20 | 180.000.000 – 220.000.000 | ||
1.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD25-21 | 210.000.000 – 250.000.000 |
Bảng giá xe nâng dầu Nhật Bãi 2 tấn
BẢNG GIÁ XE NÂNG DẦU 2 TẤN NHẬT BÃI | ||||||
Nguồn gốc xe | Tải trọng | Nhiên liệu | Hãng | Mã xe | Giá | Ghi chú |
Xe nâng Nhật Bãi Chưa sử dụng ở Việt Nam |
2 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD20-11 | 170.000.000 – 210.000.000 | Giá xe phụ thuộc – Chất lượng xe – Đồ lắp theo xe |
2 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD20-12 | 180.000.000 – 220.000.000 | ||
2 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD20-14 | 190.000.000 – 230.000.000 | ||
2 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD20-15 | 200.000.000 – 240.000.000 | ||
2 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD20-16 | 220.000.000 – 260.000.000 | ||
2 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD20-17 | 250.000.000 – 290.000.000 |
Bảng giá xe nâng dầu Nhật Bãi 2.5 tấn
BẢNG GIÁ XE NÂNG DẦU 2.5 TẤN NHẬT BÃI | ||||||
Nguồn gốc xe | Tải trọng | Nhiên liệu | Hãng | Mã xe | Giá | Ghi chú |
Xe nâng Nhật Bãi Chưa sử dụng ở Việt Nam |
2.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD25-11 | 200.000.000 – 240.000.000 | Giá xe phụ thuộc – Chất lượng xe – Đồ lắp theo xe |
2.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD25-12 | 220.000.000 – 260.000.000 | ||
2.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD25-14 | 230.000.000 – 270.000.000 | ||
2.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD25-15 | 250.000.000 – 290.000.000 | ||
2.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD25-16 | 270.000.000 – 320.000.000 | ||
2.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD25-17 | 310.000.000 – 350.000.000 |
Bảng giá xe nâng dầu Nhật Bãi 3 tấn
BẢNG GIÁ XE NÂNG DẦU 3 TẤN NHẬT BÃI | ||||||
Nguồn gốc xe | Tải trọng | Nhiên liệu | Hãng | Mã xe | Giá | Ghi chú |
Xe nâng Nhật Bãi Chưa sử dụng ở Việt Nam |
3 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD30-11 | 240.000.000 – 270.000.000 | Giá xe phụ thuộc – Chất lượng xe – Đồ lắp theo xe |
3 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD30-12 | 250.000.000 – 280.000.000 | ||
3 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD30-14 | 260.000.000 – 290.000.000 | ||
3 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD30-15 | 270.000.000 – 320.000.000 | ||
3 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD30-16 | 290.000.000 – 340.000.000 | ||
3 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD30-17 | 340.000.000 – 380.000.000 |
Bảng giá xe nâng dầu Nhật Bãi 3.5 tấn
BẢNG GIÁ XE NÂNG DẦU 3.5 TẤN NHẬT BÃI | ||||||
Nguồn gốc xe | Tải trọng | Nhiên liệu | Hãng | Mã xe | Giá | Ghi chú |
Xe nâng Nhật Bãi Chưa sử dụng ở Việt Nam |
3.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD35-4 | 180.000.000-230.000.000 | |
3.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD35-5 | 260.000.000-290.000.000 | Giá xe phụ thuộc – Chất lượng xe – Đồ lắp theo xe |
|
3.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD35-7 | 270.000.000-310.000.000 | ||
3.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD35-10 | 300.000.000-340.000.000 | ||
3.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FH35-1 | 320.000.000-360.000.000 | ||
3.5 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FH35-2 | 330.000.000-370.000.000 |
Bảng giá xe nâng dầu Nhật Bãi 4 tấn
BẢNG GIÁ XE NÂNG DẦU 4 TẤN NHẬT BÃI | ||||||
Nguồn gốc xe | Tải trọng | Nhiên liệu | Hãng | Mã xe | Giá | Ghi chú |
Xe nâng Nhật Bãi Chưa sử dụng ở Việt Nam |
4 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD40-4 | 200.000.000-240.000.000 | Giá xe phụ thuộc – Chất lượng xe – Đồ lắp theo xe |
4 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD40-5 | 265.000.000-300.000.000 | ||
4 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD40-7 | 275.000.000-325.000.000 | ||
4 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FD40-10 | 300.000.000-340.000.000 | ||
4 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FH40-1 | 350.000.000-400.000.000 | ||
4 tấn | Dầu diesel | Komatsu | FH40-2 | 380.000.000-430.000.000 |
Xem thêm
7 Kinh Nghiệm mua xe nâng cũ và lựa chọn kiểm tra xe nâng chất lượng cao giá tốt
Xem thêm xe nâng Komatsu
Tôi là Đặng Hùng là một kỹ sư xe nâng của công ty TNHH Công ty SAMNON VIỆT NAM. Với rất nhiều kiến thức được đào tạo trong trường đại học Bách Khoa Hà Nội và hơn 10 năm kinh nghiệm về xe nâng, thủy lực và bình ắc quy… Tôi hy vọng kiến thức tôi chia sẻ sẽ mạng lại giá trị cho mọi người. Hy vọng sẽ hỗ trợ mọi người sẽ tìm được những sản phẩm phù hợp với công việc không lãng phí và tốn kém và đem lại hiệu quả cao.